Từ điển Thiều Chửu
妨 - phương/phướng
① Hại, ngại, có khi đọc là phướng.

Từ điển Trần Văn Chánh
妨 - phương
Làm trở ngại, làm hại đến. Xem 妨 [fang].

Từ điển Trần Văn Chánh
妨 - phương
Hại, ngại, trở ngại, có sao: 試試又何妨 Cứ thử xem có sao đâu. Xem 妨 [fáng].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
妨 - phương
Ngăn trở. Gây trở ngại — Làm hại.


妨害 - phương hại ||